Từ điển Thiều Chửu偌 - nhạ① Như thế, như nhạ đại 偌大 lớn như thế.
Từ điển Trần Văn Chánh偌 - nhượcĐến thế kia: 偌大 Lớn đến thế kia; 偌多 Nhiều đến thế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng偌 - nhạNhư thế. Td: Nhạ đại ( lớn như thế ).